- Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ 20 phút = ..........phút
2 tấn 45 kg = ..........kg
72 giờ = .........ngày
3 thế kỷ = ...........năm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
d. 3 kg = … g 12 tấn = … tạ
4000 g = … kg 20 dag = … hg
e. 2 giờ = … giây 4000 năm = … thế kỉ
Nửa giờ = … phút 3 phút 20 giây = … giây
a.
3 kg = 3000 g 12 tấn = 120 tạ
4000 g = 4 kg 20 dag = 2 hg
b.
2 giờ = 120 giây 4000 năm = 40 thế kỉ
Nửa giờ = 30 phút 3 phút 20 giây = 200 giây
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7000 cm2 = … dm2 , 800 năm = … thế kỷ
12 tấn 25 kg = …. kg 3 giờ 15 phút = …. phút
5 m2 23 dm2 = …. dm2; 13dm 7cm = …. mm
:)) ét o ét ét o ét ét o ét
7000 cm2 = …70 dm2 , 800 năm = 8… thế kỷ
12 tấn 25 kg = …12035. kg 3 giờ 15 phút = …195. phút
5 m2 23 dm2 = …523. dm2; 13dm 7cm = …1370. mm
70 dm2 8 thế kỉ
12025 kg 195 phút
523 dm 2 1370 mm
7000 cm² = 70 dm²
800 năm = 80 thế kỷ
12 tấn 25 kg = 12025 kg
3 giờ 15 phút = 195 phút
5 m² 23 dm² = 523 dm²
13 dm 7 cm = 1370 mm
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 3 năm 6 tháng = .............. tháng
2 năm rưỡi = ...............tháng
nửa năm = ............... tháng
nửa tháng 4 = ...........ngày
3/1 giờ = ............. phút
0,75 phút = ................giây
1,5giờ = ................giây
nửa giờ = ................phút
0,03giờ = ...............giây
1giờ = ...............giây
3 năm 6 tháng=42 tháng
2 năm rưỡi=30 tháng
nửa năm=6 tháng
nửa tháng 4=15 ngày
3/1 giờ=180 phút
0,75 phút=45 giây
1,5 giờ=5400 giây
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 năm 6 tháng = .......42....... tháng
2 năm rưỡi = ......36.........tháng
nửa năm = ........6....... tháng
nửa tháng 4= ....15.......ngày
3/1 giờ = .......180...... phút
0,75 phút = .......45.........giây
1,5giờ = .......5400.........giây
nửa giờ = ........30........phút
0,03giờ = .......108........giây
1giờ = ........3600.......giây
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a.2 yến = ... kg 3 tạ 5 yến = ...yến
5 tạ = ... kg 7 tấn 10 yến = ... tạ
b.1 giờ = ... phút 1 năm = ... tháng
8 phút = ...giây 3 thế kỉ = ...năm
1 giờ = ... giây;
C 10 m2 = ...cm2 ; 1/10 m2 = ... dm2
120 m2 = ...dm2 ; 1/10 dm2 = ... cm2
2121 dm2 =...cm2; 1/10 m2 =.... cm2
Bài 2: <, >, =
2m5cm.....30 cm 5km.....5000m
6 tấn .....4000kg 54 hg ....5kg 4hg
3m2 ....30dm2 1km2 ...10000m2
Bài 3: Một ô tô chở 40 bao gạo , mỗi bao nặng 50kg . Hỏi xe đó chở được bao nhiêu tạ gạo ?
Bài 1:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ = 3600 giây
10m2=100000cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10dm^2\)
120m2=12000dm2
\(\dfrac{1}{10}dm^{2^{ }}=10cm^2\)
2121dm2=212100cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10000cm^2\)
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ : 3600 giây
10m2 = 1 000 000cm2
110m2=10000cm2110m2=10000cm2
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số: 20 tạ
Giải giúp mình bài 307 tạ 4 yến 5kg =...kg
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 giờ 15 phút = phút 1/4 giờ = phút
2 ngày 4 giờ = giờ 8,5 giờ = giờ phút
1 giờ 15 phút = 75 phút
1/4 giờ = 15 phút
2 ngày 4 giờ = 52 giờ
8,5 giờ = 8 giờ 30 phút
a) 150 phút = 2 giờ 30 phút. b) 65 000 m2 = 6,5 ha
c) 2 phút 45 giây = ............ d) 2 tấn 77 kg = 2,077 tấn
Tại câu c mik thấy vô lí nên mik ko điền vào !
A, 150' = 2h30'
B, 65 000 m2 = 6,,5 ha
C, 2'45s = ... tấn
D, 2 tấn 77 kg = 2,077 tấn
Câu C hơi vô lý nên mình không ghi kết quả nhé!
~~~Hok tốt nha~~~
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a, 3,4 giờ = ..... giờ .... ..phút b, 6,2 giờ = ...... giờ ...... phút
1,6giờ = ...... giờ ...... phút 4,5 giờ = ..... giờ ....... phút
2. Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 54m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó.
3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 108 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu được 62kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu kg thóc?
4. Một hình tam giác có đáy là 87cm, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích hình tam giác đó.
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a, 3,4 giờ = 3 giờ 24 phút
giải thích : \(3,4h=3,4h×60=204p'=3h24p'\)
b,\( 6,2h = 6h12p'\)
áp dụng như công thức trên:)
\(1,6h=1h36p'\) \(4,5h=4h30p'\)
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a, 3,4 giờ = 3 giờ 24 phút
giải thích : 3,4h=3,4h×60=204p′=3h24p′3,4h=3,4h×60=204p′=3h24p′
b,6,2h=6h12p′6,2h=6h12p′
áp dụng như công thức trên:)
1,6h=1h36p′1,6h=1h36p′ 4,5h=4h30p′
a, 3,4 giờ = 3 giờ 24 phút
b,6,2h=6h12p′6,2h=6h12p′
1,6h=1h36p′1,6h=1h36p′ 4,5h=4h30p′
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 phút = ………. giây
5 ngày = ………. giờ
2 giờ 20 phút = ……… phút
1/2 phút = ……… giây
1/3 giờ = ……… phút
1/6 ngày = ……… giờ
3 thế kỉ = ……… năm
100 năm = ……… thế kỉ
1/4 thế kỉ = ……… năm
1/5 thế kỉ = ……… năm
Hướng dẫn giải:
3 phút = 180 giây
5 ngày = 120 giờ
2 giờ 20 phút = 140 phút
1/2 phút = 30 giây
1/3 giờ = 20 phút
1/6 ngày = 4 giờ
3 thế kỉ = 300 năm
100 năm = 1 thế kỉ
1/4 thế kỉ = 25 năm
1/5 thế kỉ = 20 năm.
viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 giờ 25 phút= phút
2 phút 10 giây= giây
10 thế kỉ = năm
20 thế kỉ 8 năm= năm
1/4 giờ = phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 thế kỷ = …. năm 1 ngày = …. giờ
1 năm = …. tháng 1 giờ = …. phút
= …. ngày (hay …. ngày) 1 phút = …. giây
1 tháng = …. ngày (hay …. ngày)
(tháng hai có …. ngày hay …. ngày)
1 thế kỷ = 100 năm 1 ngày = 24 giờ
1 năm = 12 tháng 1 giờ = 60 phút
= 365 ngày (hay 366 ngày) 1 phút = 60 giây
1 tháng = 30 ngày (hay 31 ngày)
(tháng hai có 28 ngày hay 29 ngày)
1 thế kỉ =100 năm
1 ngày = 24 giờ
1 năm = 12 tháng = 365 ngày ( hay 366 ngày )
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
1 tháng = 30 ngày ( hoặc 31 ngày )
tháng 2 có 29 ( hoặc 28 ngày)
mà bn rảnh dữ ha , cái câu này dứa lớp 1 chưa biết chữ nhưng nó cũng biết mấy cái này , bn rảnh quá mà